Dòng LM

Loại lõi
Dòng LM-H3
- Tốc độ tối đa: 3.0 m/s
- Lực đẩy định mức: 70 N đến 960 N
- Lực đẩy tối đa: 175 N đến 2400 N
- Loại lõi phù hợp cho tiết kiệm không gian, tốc độ cao và gia tốc/giảm tốc cao.

Loại lõi
Dòng LM-AJ
- Tốc độ tối đa: 2.0 đến 6.5 m/s
- Lực đẩy định mức: 68.1 N đến 446.8 N
- Lực đẩy tối đa: 214.7 N đến 1409.1 N
- Chiều cao lắp đặt thấp, và phù hợp cho các bảng X-Y nhỏ gọn.

Loại lõi
(làm mát tự nhiên/làm mát bằng chất lỏng)
Dòng LM-F
- Tốc độ tối đa: 2.0 m/s
- Lực đẩy định mức:
300 N đến 1200 N (làm mát tự nhiên)
600 N đến 2400 N (làm mát bằng chất lỏng) - Lực đẩy tối đa:
1800 N đến 7200 N
(làm mát tự nhiên/làm mát bằng chất lỏng) - Động cơ servo tuyến tính kiểu lõi nhỏ gọn. Hệ thống làm mát bằng chất lỏng tích hợp gấp đôi lực đẩy liên tục.

Loại lõi với lực phản kháng từ tính
Dòng LM-K2
- Tốc độ tối đa: 2.0 m/s
- Lực đẩy định mức: 120 N đến 2400 N
- Lực đẩy tối đa: 300 N đến 6000 N
- Tuổi thọ dài hơn của các hướng dẫn tuyến tính nhờ cấu trúc lực phản kháng từ tính. Tiếng ồn thấp.

Loại không lõi
Dòng LM-U2
- Tốc độ tối đa: 2.0 m/s
- Lực đẩy định mức: 50 N đến 800 N
- Lực đẩy tối đa: 150 N đến 3200 N
- Không có hiện tượng giật, dao động tốc độ nhỏ. Không có lực hút từ tính, tuổi thọ dài hơn của các hướng dẫn tuyến tính.

Loại không lõi
Dòng LM-AU
- Tốc độ tối đa: 2.0 đến 4.5 m/s
- Lực đẩy định mức: 28 N đến 350 N
- Lực đẩy tối đa: 122 N đến 1764 N
- Không có hiện tượng dừng, dao động tốc độ nhỏ. Không có lực hút từ tính, tuổi thọ của các hướng dẫn tuyến tính lâu hơn.




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.